Từ điển Thiều Chửu
表 - biểu
① Ở ngoài, như hải biểu 海表 ngoài bể. ||② Tỏ rõ, tuyên bố ý kiến mình cho người khác biết gọi là biểu. Như đại biểu 代表 người thay mặt của ai để tỏ hộ ý của người ấy ra. Trong một đám đông, cử một người thay mặt đi hội họp một hội nào có quan hệ đến cả một đám đông ấy gọi là đại biểu. ||③ Dấu hiệu, đặt riêng một cái dấu hiệu để cho người ta dễ biết gọi là biểu, người nào có dáng dấp hơn người gọi là dị biểu 異表 hay biểu biểu 表表. ||④ Tiêu biểu, nêu tỏ. Như tinh biểu tiết nghĩa 旌表節義 tiêu biểu cái tiết nghĩa ra cho vẻ vang. Cái bia dựng ở mộ gọi là mộ biểu 墓表, đều là theo cái ý nêu tỏ, khiến cho mọi người đều biết mà nhớ mãi không quên cả. ||⑤ Lối văn biểu, là một thể văn bày tỏ tấm lòng kẻ dưới với người trên, như văn tâu với vua, với thần thánh đều gọi là biểu cả. ||⑥ Ghi chép sự vật gì chia ra từng loài, từng hạng xếp thành hàng lối để lúc tra cho tiện cũng gọi là biểu. Như thống kê biểu 統計表 cái biểu tính gộp tất cả. ||⑦ Họ ngoại. Như con cô con cậu gọi là biểu huynh đệ 表兄弟.

Từ điển Trần Văn Chánh
表 - biểu
① Ngoài, phần ngoài, bề ngoài: 外表 Bề ngoài, ngoài mặt; 海表 Ngoài biển; 由表及裡 Từ ngoài vào trong; 虛有其表 Chỉ có mẽ ngoài lộng lẫy; ② Tỏ rõ, nêu rõ, bày tỏ: 略表心意 Tỏ qua nhã ý, chút ít để gọi là; ③ Xông, toát ra: 表汗 Xông cho ra mồ hôi; ④ Biểu, bảng, bảng biểu, bảng liệt kê, bảng kê khai: 統計表 Bảng thống kê; 時間表 Bảng giờ giấc, biểu thời gian; ⑤ Đồng hồ, công tơ: 手表 Đồng hồ đeo tay; 秒表 Đồng hồ bấm giây; 電表 Công tơ điện, đồng hồ điện; ⑥ Gương, mẫu mực, mực thước, tiêu biểu: 師表 Làm gương, gương mẫu; ⑦ Anh chị em cô cậu, anh chị em họ, (thuộc về) họ ngoại: 表兄弟 Anh em họ; 表叔 Chú họ; ⑧ (cũ) Tờ sớ dâng lên vua, tờ biểu, bài biểu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
表 - biểu
Cái áo ngoài — Bên ngoài. ở ngoài — Cái ngọn — Cái nêu — Cái bảng ghi chép để nhận biết — Cái đồng hồ — Tờ tâu dân vua đọc — Tên người tức Nguyễn Biểu, người xã Bình Hồ, huyện Trị La, tỉnh Nghệ An, bắc phần Việt Nam, đậu Thái Học, sinh đời Trần, làm quan tới chức Điện tiền thị ngự sử, để lại một số thơ Nôm, chép trong Nghĩa sĩ truyện của Hoàng Trừng.


八表 - bát biểu || 表白 - biểu bạch || 表皮 - biểu bì || 表表 - biểu biểu || 表彰 - biểu chương || 表章 - biểu chương || 表的 - biểu đích || 表演 - biểu diễn || 表面 - biểu diện || 表姪 - biểu điệt || 表圖 - biểu đồ || 表同情 - biểu đồng tình || 表揚 - biểu dương || 表現 - biểu hiện || 表號 - biểu hiệu || 表兄弟 - biểu huynh đệ || 表記 - biểu kí || 表裏 - biểu lí || 表露 - biểu lộ || 表明 - biểu minh || 表決 - biểu quyết || 表率 - biểu suất || 表示 - biểu thị || 表姊妹 - biểu tỉ muội || 表情 - biểu tình || 表孫 - biểu tôn || 表徵 - biểu trưng || 表丈人 - biểu trượng nhân || 表子 - biểu tử || 表字 - biểu tự || 表象 - biểu tượng || 表尺 - biểu xích || 代表 - đại biểu || 民表 - dân biểu || 遺表 - di biểu || 營表 - doanh biểu || 寒暑表 - hàn thử biểu || 量雨表 - lượng vũ biểu || 儀表 - nghi biểu || 外表 - ngoại biểu || 月表 - nguyệt biểu || 年表 - niên biểu || 發表 - phát biểu || 風力表 - phong lực biểu || 風雨表 - phong vũ biểu || 時表 - thời biểu || 標表 - tiêu biểu || 旌表 - tinh biểu || 族表 - tộc biểu || 意表 - ý biểu ||